Postcode, hay còn gọi là Postal Code hoặc Zipcode, là một hệ thống mã được quy định và sử dụng rộng rãi bởi các tổ chức bưu chính trên toàn cầu. Đây là một chuỗi ký tự (có thể là chữ, số hoặc hỗn hợp) được thêm vào địa chỉ nhận thư hoặc bưu phẩm. Mục đích chính của mã này là để tự động xác định và phân loại điểm đến cuối cùng của bưu gửi một cách nhanh chóng và chính xác, giúp quá trình vận chuyển và phân phát bưu chính hiệu quả hơn.

Việc sử dụng mã bưu chính không chỉ giới hạn trong việc gửi và nhận thư truyền thống mà còn rất quan trọng trong nhiều hoạt động hiện đại. Khi mua sắm trực tuyến từ các website quốc tế, đăng ký thông tin trên các nền tảng yêu cầu địa chỉ chi tiết, hoặc sử dụng các dịch vụ vận chuyển hàng hóa, bạn thường được yêu cầu cung cấp mã bưu chính. Điều này giúp hệ thống xác định đúng khu vực địa lý của bạn, đảm bảo đơn hàng hoặc thông tin được gửi đến đúng nơi.

Hình ảnh minh họa khái niệm Postcode và mã bưu chínhHình ảnh minh họa khái niệm Postcode và mã bưu chính

Đối với mã bưu chính Việt Nam, hệ thống hiện tại sử dụng cấu trúc gồm 5 ký tự số. Mỗi chữ số trong chuỗi mã này mang một ý nghĩa cụ thể giúp xác định vị trí địa lý từ phạm vi rộng đến hẹp:

  • Chữ số đầu tiên thường xác định mã vùng bưu chính cấp 1.
  • Hai chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn chữ số đầu tiên xác định mã bưu chính cấp quận, huyện hoặc đơn vị hành chính tương đương.
  • Đối với một số website hoặc dịch vụ quốc tế yêu cầu mã Zipcode theo định dạng 6 chữ số chuẩn US, bạn có thể thêm số ‘0’ vào cuối chuỗi 5 chữ số của Việt Nam để hoàn thiện.

Để giúp bạn dễ dàng tra cứu mã bưu chính (Postal Code) của các tỉnh, thành phố tại Việt Nam, dưới đây là bảng tổng hợp mã Zipcode của 63 tỉnh thành dựa trên thông tin cập nhật.

Xem Thêm Bài Viết:

Minh họa cấu trúc mã bưu chính 5 chữ số của Việt NamMinh họa cấu trúc mã bưu chính 5 chữ số của Việt Nam

Danh sách Postal code 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam

STT Tên tỉnh / thành phố Mã ZIPCODE Mã vùng
1 An Giang 880000 296
2 Bà Rịa Vũng Tàu 790000 254
3 Bạc Liêu 260000 291
4 Bắc Kạn 960000 209
5 Bắc Giang 220000 204
6 Bắc Ninh 790000 222
7 Bến Tre 930000 275
8 Bình Dương 590000 274
9 Bình Định 820000 256
10 Bình Phước 830000 271
11 Bình Thuận 800000 252
12 Cà Mau 970000 290
13 Cao Bằng 900000 206
14 Cần Thơ 270000 292
15 Đà Nẵng 550000 236
16 Đăk Lăk 630000 262
17 Đăk Nông 640000 261
18 Điện Biên 390000 215
19 Đồng Nai 810000 251
20 Đồng Tháp 870000 277
21 Gia Lai 600000 269
22 Hà Giang 310000 219
23 Hậu Giang 910000 293
24 Hà Nam 400000 226
25 Hà Nội 100000 – 150000 24
26 Hà Tĩnh 480000 239
27 Hải Dương 170000 220
28 Hải Phòng 180000 225
29 Hòa Bình 350000 218
30 Hưng Yên 160000 221
31 Hồ Chí Minh 700000 28
32 Khánh Hoà 650000 258
33 Kiên Giang 920000 297
34 Kon Tum 580000 260
35 Lai Châu 390000 213
36 Lạng Sơn 240000 205
37 Lào Cao 330000 214
38 Lâm Đồng 670000 263
39 Long An 850000 272
40 Nam Định 420000 228
41 Nghệ An 470000 238
42 Ninh Bình 430000 229
43 Ninh Thuận 660000 259
44 Phú Thọ 290000 210
45 Phú Yên 620000 257
46 Quảng Bình 510000 232
47 Quảng Nam 560000 235
48 Quảng Ngãi 570000 255
49 Quảng Ninh 200000 203
50 Quảng Trị 520000 223
51 Sóc Trăng 950000 299
52 Sơn La 360000 212
53 Tây Ninh 840000 276
54 Thái Bình 410000 227
55 Thái Nguyên 250000 208
56 Thanh Hoá 440000 237
57 Thừa Thiên Huế 530000 234
58 Tiền Giang 860000 273
59 Trà Vinh 940000 294
60 Tuyên Quang 300000 207
61 Vĩnh Long 890000 270
62 Vĩnh Phúc 280000 211
63 Yên Bái 320000 216

Để tra cứu mã bưu chính chi tiết hơn theo từng quận, huyện thuộc các thành phố lớn, bạn có thể tham khảo bảng mã bưu chính của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh dưới đây.

Danh sách Postcode Hà Nội

STT Tên tỉnh / thành phố Mã ZIPCODE
1 Hoàn Kiếm 11000 – 1106
2 Ba Đình 11100 – 11199
3 Tây Hồ 11200 – 11255
4 Cầu Giấy 11300 – 11398
5 Thanh Xuân 11400 – 11457
6 Đống Đa 11500 – 11557
7 Hai Bà Trưng 11600 – 11662
8 Hoàng Mai 11700 – 11798
9 Long Biên 11800 – 11856
10 Bắc Từ Liêm 11900 – 11956
11 Nam Từ Liêm 12000 – 12089
12 Hà Đông 12100 – 12199
13 Huyện Sóc Sơn 12200 – 12258
14 Huyện Đông Anh 12300 – 12356
15 Huyện Gia Lâm 12400 – 12453
16 Huyện Thanh Trì 12500 – 12553
17 Huyện Ba Vì 12600 – 12656
18 Thị xã Sơn Tây 12700 – 12753
19 Huyện Phúc Thọ 12800 – 12583
20 Huyện Mê Linh 12900 – 12953
21 Huyện Đan Phượng 13000 – 13053
22 Huyện Thạch Thất 13100 – 13153
23 Huyện Hoài Đức 13200 – 13253
24 Huyện Quốc Oai 13300 – 13353
25 Huyện Chương Mỹ 13400 – 13455
26 Huyện Thanh Oai 13500 – 13553
27 Huyện Thường Tín 13600 – 13656
28 Huyện Mỹ Đức 13700 – 13753
29 Huyện Ứng Hoà 13800 – 13856
30 Huyện Phú Xuyên 13900 – 13957

Bảng mã bưu chính TP HCM

STT Tên tỉnh / thành phố Mã ZIPCODE
1 Quận 1 71000 – 71099
2 Quận 2 71100 – 71155
3 Quận 3 72400 – 72453
4 Quận 4 72800 – 72851
5 Quận 5 72700 – 72761
6 Quận 6 73100 – 73152
7 Quận 7 72900 – 72960
8 Quận 8 73000 – 73054
9 Quận 9 71200 – 71256
10 Quận 10 72500 – 72561
11 Quận 11 72600 – 72654
12 Quận 12 72600 – 71562
13 Quận Gò Vấp 71400 – 71456
14 Quận Bình Thạnh 72300 – 72355
15 Quận Phú Nhuận 72200 – 72252
16 Quận Tân Bình 72100 – 72159
17 Quận Tân Phú 72000 – 72057
18 Quận Bình Tân 71900 – 71967
19 Quận Thủ Đức 71300 – 71360
20 Huyện Bình Chánh 71800 – 71865
21 Huyện Hóc Môn 71700 – 71760
22 Huyện Củ Chi 71600 – 71663
23 Huyện Nhà Bè 73200 – 73253
24 Huyện Cần Giờ 73300 – 73354

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *